Đọc nhanh: 丧亲 (tang thân). Ý nghĩa là: người mất, mất một người thân. Ví dụ : - 要捐给夏威夷警局丧亲基金会的 Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
丧亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người mất
bereavement
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
✪ 2. mất một người thân
to lose a relative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧亲
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 我 参加 亲人 的 丧仪
- Tôi tham dự lễ tang của người thân.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
亲›