Đọc nhanh: 丧尽 (tang tần). Ý nghĩa là: mất hoàn toàn (phẩm giá, sức sống của một người, v.v.).
丧尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hoàn toàn (phẩm giá, sức sống của một người, v.v.)
to completely lose (one's dignity, vitality etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧尽
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
尽›