Đọc nhanh: 丧偶 (tang ngẫu). Ý nghĩa là: mất vợ hay chồng; goá.
丧偶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất vợ hay chồng; goá
死了配偶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧偶
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 颓丧
- suy sụp
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
偶›