Đọc nhanh: 丧假 (tang giả). Ý nghĩa là: Phép đám tang.
丧假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép đám tang
丧假指的是根据原国家劳动总局、财政部《关于国营企业职工请婚丧假和路程假问题的规定》,国有企业职工的直系亲属死亡时,企业应该根据具体情况,酌情给予职工1-3天的丧假。直系亲属, 指和自己有直接血缘关系或婚姻关系的人,如配偶、父母、子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧假
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
假›