Đọc nhanh: 丧失时机 (tang thất thì cơ). Ý nghĩa là: thất cơ.
丧失时机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失时机
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
失›
时›
机›