Đọc nhanh: 丧事 (tang sự). Ý nghĩa là: tang sự; việc tang; việc hiếu; hậu sự; hiếu sự; tang ma; tang lễ. Ví dụ : - 有了丧事。 có tang sự.. - 他家里有丧事, 明天我得给帮忙去。 Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.. - 又不是丧事, 怎么这样哭哭啼啼! Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
丧事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tang sự; việc tang; việc hiếu; hậu sự; hiếu sự; tang ma; tang lễ
人死后处置遗体等事
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧事
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
事›