Đọc nhanh: 丧天害理 (tang thiên hại lí). Ý nghĩa là: không có lương tâm (thành ngữ).
丧天害理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có lương tâm (thành ngữ)
devoid of conscience (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧天害理
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
天›
害›
理›