Đọc nhanh: 小孩 (tiểu hài). Ý nghĩa là: đứa trẻ; bé con, cháu. Ví dụ : - 小孩眼里含着泪,可怜巴巴地瞅着他。 đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.. - 小孩儿睡在妈妈怀里。 đứa bé ngủ trong lòng mẹ.. - 小孩子总喜欢模仿大人的动作。 Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.
小孩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ; bé con
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 小孩儿 睡 在 妈妈 怀里
- đứa bé ngủ trong lòng mẹ.
- 小孩子 总 喜欢 模仿 大人 的 动作
- Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
- 所以 有 某个 外星 小孩 花钱
- Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. cháu
子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 他 在 绥 小孩
- Anh ấy đang động viên đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孩›
⺌›
⺍›
小›