Đọc nhanh: 经济协力开发机构 (kinh tế hiệp lực khai phát cơ cấu). Ý nghĩa là: Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), còn được viết 經濟合作與 發展組織 | 经济合作与 发展组织.
经济协力开发机构 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD)
Organization for Economic Cooperation and Development (OECD)
✪ 2. còn được viết 經濟合作與 發展組織 | 经济合作与 发展组织
also written 經濟合作與發展組織|经济合作与发展组织 [Jing1 jì Hé zuò yǔ Fā zhǎn Zu3 zhī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济协力开发机构
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
- 经济 的 发展 影响 社会 结构
- Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
协›
发›
开›
机›
构›
济›
经›