Đọc nhanh: 共襄盛举 (cộng tương thịnh cử). Ý nghĩa là: để hợp tác trong một cam kết lớn hoặc dự án chung.
共襄盛举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hợp tác trong một cam kết lớn hoặc dự án chung
to cooperate on a great undertaking or joint project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共襄盛举
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
- 共襄 善举
- làm công quả; làm từ thiện.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
共›
盛›
襄›