Đọc nhanh: 协力车 (hiệp lực xa). Ý nghĩa là: xe đạp đôi.
协力车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đạp đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协力车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
协›
车›