Đọc nhanh: 齐心 (tề tâm). Ý nghĩa là: đồng lòng; một lòng một dạ; đồng tâm. Ví dụ : - 群众齐心了,一切事情就好办了。 quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
齐心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng lòng; một lòng một dạ; đồng tâm
思想认识一致
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐心
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 我们 齐心 御灾渡 难关
- Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 我们 需要 齐心协力
- Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.
- 大家 齐心 完成 了 任务
- Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
齐›