Đọc nhanh: 协力 (hiệp lực). Ý nghĩa là: cùng nhau nỗ lực; hiệp lực; chung sức; hiệp sức; chung góp, đồng sức; góp sức, giúp sức. Ví dụ : - 同心协力。 đồng tâm hiệp lực.
协力 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nhau nỗ lực; hiệp lực; chung sức; hiệp sức; chung góp
共同努力
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
✪ 2. đồng sức; góp sức
一起出力
✪ 3. giúp sức
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协力
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
协›