Đọc nhanh: 不分青红皂白 (bất phân thanh hồng tạo bạch). Ý nghĩa là: vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả.
不分青红皂白 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
不分好坏,不分是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分青红皂白
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
白›
皂›
红›
青›