Đọc nhanh: 一清二白 (nhất thanh nhị bạch). Ý nghĩa là: vô tội, hoàn toàn sạch sẽ, không thể hiểu được (thành ngữ).
一清二白 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô tội
blameless
✪ 2. hoàn toàn sạch sẽ
perfectly clean
✪ 3. không thể hiểu được (thành ngữ)
unimpeachable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一清二白
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
清›
白›
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
xem 一塵不染 | 一尘不染
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo