Đọc nhanh: 电脑程序员 Ý nghĩa là: Lập trình viên máy tính. Ví dụ : - 电脑程序员负责开发和维护软件应用。 Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.. - 作为一名电脑程序员,他每天都在编写代码。 Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
电脑程序员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lập trình viên máy tính
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑程序员
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
序›
电›
程›
脑›