Đọc nhanh: 政府首脑 (chính phủ thủ não). Ý nghĩa là: lãnh đạo chính phủ, nguyên thủ quốc gia.
政府首脑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạo chính phủ
government leader
✪ 2. nguyên thủ quốc gia
head of state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政府首脑
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 首都 里 有 许多 政府 机关
- Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
政›
脑›
首›