首长 shǒuzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thủ trưởng】

Đọc nhanh: 首长 (thủ trưởng). Ý nghĩa là: thủ trưởng. Ví dụ : - 部首长。 thủ trưởng bộ.. - 团首长。 thủ trưởng đoàn.

Ý Nghĩa của "首长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

首长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủ trưởng

政府各部门中的高级领导人或部队中较高级的领导人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng bộ.

  • volume volume

    - tuán 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng đoàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首长

  • volume volume

    - tuán 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng đoàn.

  • volume volume

    - 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng bộ.

  • volume volume

    - 诗章 shīzhāng 一首 yīshǒu 长诗 chángshī de 主要 zhǔyào 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.

  • volume volume

    - zhè 首长 shǒuzhǎng yín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • volume volume

    - 阁揆 gékuí ( 内阁 nèigé de 首席 shǒuxí 长官 zhǎngguān )

    - quan tể tướng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 首长 shǒuzhǎng hěn yǒu 智慧 zhìhuì

    - Lãnh đạo của chúng tôi rất thông minh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao