Đọc nhanh: 首长 (thủ trưởng). Ý nghĩa là: thủ trưởng. Ví dụ : - 部首长。 thủ trưởng bộ.. - 团首长。 thủ trưởng đoàn.
首长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ trưởng
政府各部门中的高级领导人或部队中较高级的领导人
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 团 首长
- thủ trưởng đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首长
- 团 首长
- thủ trưởng đoàn.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 这 首长 吟 很 精彩
- Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 我们 的 首长 很 有 智慧
- Lãnh đạo của chúng tôi rất thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
首›