部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Đầu (亠) Khảm (凵)
Các biến thể (Dị thể) của 脑
匘 垴 脳 𠜶 𠟞 𡍗 𦛁 𦛳 𦜩 𦝗 𦝶 𦞄 𦠊 𦠤 𦭣 𩩀
腦
脑 là gì? 脑 (Não). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ一一丶一ノ丶フ丨). Ý nghĩa là: não, óc. Từ ghép với 脑 : 電腦 Máy tính điện tử. Chi tiết hơn...
- 電腦 Máy tính điện tử.