Đọc nhanh: 哆嗦 (sỉ sách). Ý nghĩa là: run lập cập; run lẩy bẩy. Ví dụ : - 我害怕得哆嗦。 Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.. - 他因为紧张而哆嗦。 Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.. - 我的身体不停哆嗦 Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
哆嗦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run lập cập; run lẩy bẩy
颤抖;战栗
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 哆嗦 với từ khác
✪ 1. 发抖 vs 哆嗦
Giống:
- "发抖" và "哆嗦" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "哆嗦" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "发抖" có thể được sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "哆嗦" có thể trùng điệp "哆哆嗦嗦", nhưng "发抖" thì không thể trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哆嗦
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哆›
嗦›
run; phát run; run cầm cập
ngạc nhiên
sợ run lập cập
run; phát run
Run Rẩy
rùng mình; run rẩyphát run
run; phát run; run cầm cập
rùng mình; lạnh rùng mình
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
rung rung; máydún dẩy
Run Rẩy
giật mình
run; run rẩy; phát run; run lẩy bẩy
run; phát run; rùng mình
run rẩy; run cầm cập (vì sợ, vì rét)