Đọc nhanh: 耸动 (tủng động). Ý nghĩa là: nhún (vai, cơ bắp), làm rung động; làm chấn động. Ví dụ : - 耸动视听。 nghe mà chấn động cả lên.
耸动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhún (vai, cơ bắp)
(肩膀、肌肉等) 向上动
✪ 2. làm rung động; làm chấn động
造成某种局面,使人震动
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 那 消息 耸动 一时
- Tin tức đó gây chấn động một thời.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
耸›