Đọc nhanh: 颤栗 (đản lật). Ý nghĩa là: rùng mình; run rẩy, phát run.
颤栗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình; run rẩy
颤抖哆嗦,也作"战栗"
✪ 2. phát run
战抖也作颤栗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤栗
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
颤›