Đọc nhanh: 颤抖 (đản đẩu). Ý nghĩa là: run; run rẩy. Ví dụ : - 她因害怕而颤抖。 Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.. - 他激动得全身颤抖。 Anh ấy kích động toàn thân run lên.. - 他因为冷而颤抖。 Anh ấy lạnh đến run rẩy.
颤抖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; run rẩy
身体或者身体的某个部分控制不住地抖、动
- 她 因 害怕 而 颤抖
- Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他 因为 冷而 颤抖
- Anh ấy lạnh đến run rẩy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颤抖
✪ 1. 颤抖 + 的 + Danh từ
"颤抖" vai trò định ngữ
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
✪ 2. 颤抖 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 她 颤抖地 说出 自己 名字
- Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.
✪ 3. 颤抖 + 着 + Động từ
trợ từ động thái "着"
- 他 颤抖 着 看着 照片
- Anh ấy run rẩy nhìn bức ảnh.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
So sánh, Phân biệt 颤抖 với từ khác
✪ 1. 颤动 vs 颤抖
"颤动" vừa có thể chỉ sự chấn động của vật thể, vừa có thể chỉ sự rung lắc của con người, "颤抖" thường dùng để chỉ sự run rẩy của người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤抖
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 她 因 害怕 而 颤抖
- Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.
- 他 因为 冷而 颤抖
- Anh ấy lạnh đến run rẩy.
- 树枝 在 寒风 中 颤抖
- cành cây run rẩy trong gió rét.
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
颤›