颤抖 chàndǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đản đẩu】

Đọc nhanh: 颤抖 (đản đẩu). Ý nghĩa là: run; run rẩy. Ví dụ : - 她因害怕而颤抖。 Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.. - 他激动得全身颤抖。 Anh ấy kích động toàn thân run lên.. - 他因为冷而颤抖。 Anh ấy lạnh đến run rẩy.

Ý Nghĩa của "颤抖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

颤抖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. run; run rẩy

身体或者身体的某个部分控制不住地抖、动

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 害怕 hàipà ér 颤抖 chàndǒu

    - Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng 全身 quánshēn 颤抖 chàndǒu

    - Anh ấy kích động toàn thân run lên.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 冷而 lěngér 颤抖 chàndǒu

    - Anh ấy lạnh đến run rẩy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颤抖

✪ 1. 颤抖 + 的 + Danh từ

"颤抖" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 颤抖 chàndǒu de 声音 shēngyīn hěn 微弱 wēiruò

    - Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.

  • volume

    - 颤抖 chàndǒu de 嘴唇 zuǐchún 说不出 shuōbuchū huà

    - Môi run rẩy không nói lên lời.

✪ 2. 颤抖 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 颤抖地 chàndǒudì jiào 一声 yīshēng

    - Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.

  • volume

    - 颤抖地 chàndǒudì 说出 shuōchū 自己 zìjǐ 名字 míngzi

    - Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.

✪ 3. 颤抖 + 着 + Động từ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - 颤抖 chàndǒu zhe 看着 kànzhe 照片 zhàopiān

    - Anh ấy run rẩy nhìn bức ảnh.

  • volume

    - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

So sánh, Phân biệt 颤抖 với từ khác

✪ 1. 颤动 vs 颤抖

Giải thích:

"颤动" vừa có thể chỉ sự chấn động của vật thể, vừa có thể chỉ sự rung lắc của con người, "颤抖" thường dùng để chỉ sự run rẩy của người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤抖

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu de 嘴唇 zuǐchún 说不出 shuōbuchū huà

    - Môi run rẩy không nói lên lời.

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu de 声音 shēngyīn hěn 微弱 wēiruò

    - Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.

  • volume volume

    - yīn 害怕 hàipà ér 颤抖 chàndǒu

    - Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 冷而 lěngér 颤抖 chàndǒu

    - Anh ấy lạnh đến run rẩy.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī zài 寒风 hánfēng zhōng 颤抖 chàndǒu

    - cành cây run rẩy trong gió rét.

  • volume volume

    - 颤抖地 chàndǒudì jiào 一声 yīshēng

    - Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 略微 lüèwēi 有点儿 yǒudiǎner 颤抖 chàndǒu

    - Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+13 nét)
    • Pinyin: Chàn , Shān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến , Đản
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMBO (卜一一月人)
    • Bảng mã:U+98A4
    • Tần suất sử dụng:Cao