Các biến thể (Dị thể) của 颤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢥇

Ý nghĩa của từ 颤 theo âm hán việt

颤 là gì? (Chiến, đản). Bộ Hiệt (+13 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: rét run, rét run. Từ ghép với : Rung lưỡi, Rung rinh, Sợ đến nỗi run rẩy cả người, Rung lưỡi, Rung rinh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rét run

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rung, rung động

- Rung lưỡi

- Rung rinh

* 顫抖chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy

- Sợ đến nỗi run rẩy cả người

* ③ Ỏe, trĩu

- Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

Từ điển phổ thông

  • rét run

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rung, rung động

- Rung lưỡi

- Rung rinh

* 顫抖chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy

- Sợ đến nỗi run rẩy cả người

* ③ Ỏe, trĩu

- Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

Từ ghép với 颤