Đọc nhanh: 八路军 (bát lộ quân). Ý nghĩa là: Bát Lộ quân (tiền thân của quân Giải phóng Nhân dân Trung quốc). Ví dụ : - 八路军、新四军的后身是中国人民解放军。 quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
八路军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bát Lộ quân (tiền thân của quân Giải phóng Nhân dân Trung quốc)
中国解放军的前身
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八路军
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
军›
路›