Đọc nhanh: 引路 (dẫn lộ). Ý nghĩa là: dẫn đường. Ví dụ : - 在前引路 đi trước dẫn đường.
引路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đường
带路
- 在 前 引路
- đi trước dẫn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引路
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 在 前 引路
- đi trước dẫn đường.
- 他 在 头前 引路
- anh ấy đi phía trước dẫn đường.
- 他 在 前面 引路
- Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
路›