Đọc nhanh: 带路 (đới lộ). Ý nghĩa là: dẫn đường; đưa đường. Ví dụ : - 带路人 người dẫn đường.. - 你在前面带路。 Anh đi phía trước dẫn đường.
带路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đường; đưa đường
引导不认得路的人行进
- 带路人
- người dẫn đường.
- 你 在 前面 带路
- Anh đi phía trước dẫn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带路
- 带路人
- người dẫn đường.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
- 他 带 你 走 这 条路
- Anh ấy dẫn bạn đi đường này.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
路›