Đọc nhanh: 领情 (lĩnh tình). Ý nghĩa là: cảm kích; lòng cảm kích; tiếp nhận tình cảm tốt đẹp. Ví dụ : - 同志们的好意, 我十分领情。 tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
领情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm kích; lòng cảm kích; tiếp nhận tình cảm tốt đẹp
接受礼物或好意而心怀感激
- 同志 们 的 好意 , 我 十分 领情
- tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领情
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 同志 们 的 好意 , 我 十分 领情
- tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
领›