Đọc nhanh: 半路 (bán lộ). Ý nghĩa là: nửa đường; giữa đường, giữa chừng; dở chừng. Ví dụ : - 走到半路,天就黑了。 mới đi được nửa đường thì trời đã tối. - 他听讲故事入了神,不愿意半路走开。 nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
半路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đường; giữa đường
(半路儿)路程的一半或中间
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
✪ 2. giữa chừng; dở chừng
比喻事情正处在进行的过程中
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 我们 在 半路上 遇到 了 他
- Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
路›