半路 bànlù
volume volume

Từ hán việt: 【bán lộ】

Đọc nhanh: 半路 (bán lộ). Ý nghĩa là: nửa đường; giữa đường, giữa chừng; dở chừng. Ví dụ : - 走到半路天就黑了。 mới đi được nửa đường thì trời đã tối. - 他听讲故事入了神不愿意半路走开。 nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

Ý Nghĩa của "半路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

半路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nửa đường; giữa đường

(半路儿)路程的一半或中间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu dào 半路 bànlù tiān jiù hēi le

    - mới đi được nửa đường thì trời đã tối

✪ 2. giữa chừng; dở chừng

比喻事情正处在进行的过程中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路

  • volume volume

    - 半路上 bànlùshàng 车子 chēzi què diào 链子 liànzi le

    - Trên đường đi, xe bị tụt xích.

  • volume volume

    - zǒu dào 半路 bànlù tiān jiù hēi le

    - mới đi được nửa đường thì trời đã tối

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • volume volume

    - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 半路上 bànlùshàng 遇到 yùdào le

    - Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 来回 láihuí yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.

  • volume volume

    - zhè rén 真笨 zhēnbèn 解释 jiěshì le 半天 bàntiān hái 上路 shànglù

    - thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.

  • volume volume

    - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao