Đọc nhanh: 部领 (bộ lĩnh). Ý nghĩa là: thống soái; chỉ huy (cổ).
部领 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thống soái; chỉ huy (cổ)
统率 (古)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部领
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 领导 干部 每月 要 下去 几天
- cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 他 感觉 领部 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
领›