Đọc nhanh: 领航 (lĩnh hàng). Ý nghĩa là: hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè hoặc máy bay), hoa tiêu (người hướng dẫn tàu bè hoặc máy bay). Ví dụ : - 马克曾在密西西比河上当过领航员。 Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
领航 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè hoặc máy bay)
引导船舶或飞机航行
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
✪ 2. hoa tiêu (người hướng dẫn tàu bè hoặc máy bay)
担任领航工作的人也叫领航员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领航
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
领›