Đọc nhanh: 精神领袖 (tinh thần lĩnh tụ). Ý nghĩa là: lãnh đạo tôn giáo, lãnh đạo tinh thần (của một quốc gia hoặc nhà thờ). Ví dụ : - 我是社区的精神领袖 Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
精神领袖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạo tôn giáo
religious leader
✪ 2. lãnh đạo tinh thần (của một quốc gia hoặc nhà thờ)
spiritual leader (of a nation or church)
- 我 是 社区 的 精神领袖
- Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神领袖
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 我 是 社区 的 精神领袖
- Tôi là người lãnh đạo tinh thần của cộng đồng của tôi.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 领会 文件 的 精神
- Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
精›
袖›
领›