领有 lǐng yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh hữu】

Đọc nhanh: 领有 (lĩnh hữu). Ý nghĩa là: chiếm hữu; chiếm dụng; có, lãnh. Ví dụ : - 我国领有巨大的水电资源。 Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

Ý Nghĩa của "领有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm hữu; chiếm dụng; có

拥有 (人口) 或占有 (土地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我国 wǒguó 领有 lǐngyǒu 巨大 jùdà de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

✪ 2. lãnh

取发给的东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领有

  • volume volume

    - de 衣领 yīlǐng 有点 yǒudiǎn zàng le

    - Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo.

  • volume volume

    - yǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 医学 yīxué 领域 lǐngyù yǒu hěn gāo de 造诣 zàoyì

    - Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.

  • volume volume

    - de 那套 nàtào 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ zǎo yǒu 领教 lǐngjiào

    - lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 领导者 lǐngdǎozhě 应该 yīnggāi 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.

  • volume volume

    - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa