Đọc nhanh: 领有 (lĩnh hữu). Ý nghĩa là: chiếm hữu; chiếm dụng; có, lãnh. Ví dụ : - 我国领有巨大的水电资源。 Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
领有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm hữu; chiếm dụng; có
拥有 (人口) 或占有 (土地)
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
✪ 2. lãnh
取发给的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领有
- 他 的 衣领 有点 脏 了
- Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 他 具有 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo.
- 她 有 出色 的 领导 能力
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
领›