Đọc nhanh: 领养 (lĩnh dưỡng). Ý nghĩa là: nhận nuôi (nhận con của người khác về nuôi). Ví dụ : - 他的领养是通过当地教区完成的。 Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.. - 他对亲生的和领养的子女都很好。 Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.. - 我们不能领养孩子。 Chúng tôi không thể nhận con nuôi.
领养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận nuôi (nhận con của người khác về nuôi)
通过法定手续把别人的孩子领来当作自己的孩子抚养。
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 我们 不能 领养 孩子
- Chúng tôi không thể nhận con nuôi.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领养
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 不能 领养 孩子
- Chúng tôi không thể nhận con nuôi.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
领›