领取 lǐngqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh thủ】

Đọc nhanh: 领取 (lĩnh thủ). Ý nghĩa là: lĩnh; nhận; lãnh. Ví dụ : - 我去领取快递。 Tôi đi nhận bưu phẩm.. - 请在前台领取您的名牌。 Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.. - 你可以在这里领取奖品。 Bạn có thể nhận giải thưởng tại đây.

Ý Nghĩa của "领取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

领取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lĩnh; nhận; lãnh

把发给的东西取到手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领取 lǐngqǔ 快递 kuàidì

    - Tôi đi nhận bưu phẩm.

  • volume volume

    - qǐng zài 前台 qiántái 领取 lǐngqǔ nín de 名牌 míngpái

    - Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 领取 lǐngqǔ 奖品 jiǎngpǐn

    - Bạn có thể nhận giải thưởng tại đây.

  • volume volume

    - 领取 lǐngqǔ 证书 zhèngshū 需要 xūyào 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 领取 lǐngqǔ le de 工资 gōngzī

    - Tôi đã lĩnh lương của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 领取

✪ 1. 在 + Địa điểm + 领取 + Tân ngữ

nhận/lĩnh cái gì ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 领取 lǐngqǔ le 奖金 jiǎngjīn

    - Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.

  • volume

    - 可以 kěyǐ zài 学校 xuéxiào 领取 lǐngqǔ 学生证 xuéshengzhèng

    - Bạn có thể nhận thẻ sinh viên tại trường học.

✪ 2. 领取 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 领取 lǐngqǔ 补助金 bǔzhùjīn

    - Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.

  • volume

    - 领取 lǐngqǔ le 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领取

  • volume volume

    - 领取 lǐngqǔ 快递 kuàidì

    - Tôi đi nhận bưu phẩm.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 招领 zhāolǐng de 自行车 zìxíngchē 本主儿 běnzhǔér hái 没来 méilái

    - chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 领取 lǐngqǔ 补助金 bǔzhùjīn

    - Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.

  • volume volume

    - zài 艺术 yìshù 领域 lǐngyù 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Cô ấy đã đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 成为 chéngwéi 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 领取 lǐngqǔ le 奖金 jiǎngjīn

    - Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao