Đọc nhanh: 标示零乱 (tiêu thị linh loạn). Ý nghĩa là: đánh dấu lộn xộn.
标示零乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu lộn xộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标示零乱
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 他 的 病 已经 显示 出标
- Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.
- 我 不 理解 标示 的 内容
- Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
标›
示›
零›