Đọc nhanh: 系统 (hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống, thể hệ, có hệ thống; có quy củ; có ngăn nắp. Ví dụ : - 系统化。 hệ thống hoá. - 组织系统。 hệ thống tổ chức. - 灌溉系统。 hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
系统 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống
同类事物按一定的关系组成的整体
- 系统化
- hệ thống hoá
- 组织系统
- hệ thống tổ chức
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thể hệ
若干有关事物或某些意识互相联系而构成的一个整体
系统 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hệ thống; có quy củ; có ngăn nắp
有条理的
- 系统 学习
- học tập có hệ thống
- 系统 研究
- nghiên cứu có hệ thống.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 系统 với từ khác
✪ 1. 系统 vs 体系
- "系统" có thể làm trạng ngữ để bổ nghĩa cho động từ, "体系" không thể làm trạng ngữ.
- "体系" là trừu tượng; "系统" có thể là thứ trừu tượng, chẳng hạn như hệ thống tổ chức, hoặc những thứ cụ thể, chẳng hạn như hệ thống thủy lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
系›
统›