丢脸 diūliǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đâu kiểm】

Đọc nhanh: 丢脸 (đâu kiểm). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện. Ví dụ : - 他在会议上丢脸了。 Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.. - 她感到自己丢脸了。 Cô ấy cảm thấy bản thân bị mất thể diện.. - 这种错误会让公司丢脸。 Sai lầm này sẽ làm công ty mất mặt.

Ý Nghĩa của "丢脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丢脸 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện

失去体面;不光彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 丢脸 diūliǎn le

    - Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 丢脸 diūliǎn le

    - Cô ấy cảm thấy bản thân bị mất thể diện.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 错误 cuòwù huì ràng 公司 gōngsī 丢脸 diūliǎn

    - Sai lầm này sẽ làm công ty mất mặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丢脸

✪ 1. 让 + A + 丢脸

làm A mất mặt/ bẽ mặt

Ví dụ:
  • volume

    - 弟弟 dìdì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Em trai làm tôi mất mặt.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Việc này làm cô ấy bẽ mặt.

✪ 2. 丢 +...+ 脸

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ diū jǐn le liǎn

    - Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.

  • volume

    - diū le 全家人 quánjiārén de liǎn

    - Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢脸

  • volume volume

    - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • volume volume

    - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Việc này làm cô ấy bẽ mặt.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 丢脸 diūliǎn le

    - Cô ấy cảm thấy bản thân bị mất thể diện.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 丢脸 diūliǎn le

    - Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - diū le 全家人 quánjiārén de liǎn

    - Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 错误 cuòwù huì ràng 公司 gōngsī 丢脸 diūliǎn

    - Sai lầm này sẽ làm công ty mất mặt.

  • volume volume

    - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao