雅观 yǎguān
volume volume

Từ hán việt: 【nhã quan】

Đọc nhanh: 雅观 (nhã quan). Ý nghĩa là: lịch sự; nho nhã (cử chỉ, ăn mặc, thường dùng trong câu phủ định); nền. Ví dụ : - 很不雅观 rất bất lịch sự; không lịch sự lắm.

Ý Nghĩa của "雅观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雅观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lịch sự; nho nhã (cử chỉ, ăn mặc, thường dùng trong câu phủ định); nền

装束、举动文雅 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 不雅观 bùyǎguān

    - rất bất lịch sự; không lịch sự lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅观

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - hěn 不雅观 bùyǎguān

    - rất bất lịch sự; không lịch sự lắm.

  • volume volume

    - 高情 gāoqíng 雅意 yǎyì

    - cao tình nhã ý

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 矛盾 máodùn

    - Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Yǎ
    • Âm hán việt: Nha , Nhã
    • Nét bút:一フ丨ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHOG (一竹人土)
    • Bảng mã:U+96C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao