难民 nànmín
volume volume

Từ hán việt: 【nan dân】

Đọc nhanh: 难民 (nan dân). Ý nghĩa là: nạn dân; dân tị nạn.

Ý Nghĩa của "难民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

难民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nạn dân; dân tị nạn

由于战火或自然灾害的影响而流离失所、生活困难的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难民

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • volume volume

    - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 草民 cǎomín de 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán

    - Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - zài 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn de 越南 yuènán 人民 rénmín 面前 miànqián 没有 méiyǒu 克服 kèfú 不了 bùliǎo de 困难 kùnnán

    - Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao