难免 nánmiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nan miễn】

Đọc nhanh: 难免 (nan miễn). Ý nghĩa là: khó tránh, khó tránh khỏi. Ví dụ : - 没有经验难免犯错误。 Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.. - 人际关系中难免有误解。 Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

Ý Nghĩa của "难免" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

难免 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó tránh, khó tránh khỏi

不容易避免

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 经验 jīngyàn 难免 nánmiǎn 犯错误 fàncuòwù

    - Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难免

✪ 1. A + 难免 + (会)+ ...

A khó tránh sẽ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 生活 shēnghuó zhōng 难免会 nánmiǎnhuì 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé

    - Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.

  • volume

    - 旅行 lǚxíng zhōng 难免会 nánmiǎnhuì 遇到 yùdào 意外 yìwài

    - Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.

So sánh, Phân biệt 难免 với từ khác

✪ 1. 不免 vs 难免

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm trạng ngữ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- "不免"là phó từ còn "难免" là tính từ, chúng cùng có thể làm trạng ngữ trong câu.
- "难免" còn có thể làm tân ngữ, vị ngữ và định ngữ, điều này thì "不免"không thể.
- Sau "难免"có thể mang hình thức phủ định, còn sau "不免" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难免

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • volume volume

    - 挂漏 guàlòu zhī chù 在所难免 zàisuǒnánmiǎn

    - được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zhǎng zài 城市 chéngshì zhà dào 农村 nóngcūn 难免 nánmiǎn 露怯 lòuqiè

    - từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao