Đọc nhanh: 难免 (nan miễn). Ý nghĩa là: khó tránh, khó tránh khỏi. Ví dụ : - 没有经验,难免犯错误。 Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.. - 人际关系中难免有误解。 Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
难免 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó tránh, khó tránh khỏi
不容易避免
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难免
✪ 1. A + 难免 + (会)+ ...
A khó tránh sẽ như thế nào
- 生活 中 难免会 遇到 挫折
- Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.
- 旅行 中 难免会 遇到 意外
- Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.
So sánh, Phân biệt 难免 với từ khác
✪ 1. 不免 vs 难免
Giống:
- Đều có thể làm trạng ngữ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- "不免"là phó từ còn "难免" là tính từ, chúng cùng có thể làm trạng ngữ trong câu.
- "难免" còn có thể làm tân ngữ, vị ngữ và định ngữ, điều này thì "不免"không thể.
- Sau "难免"có thể mang hình thức phủ định, còn sau "不免" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难免
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
难›