Đọc nhanh: 俊拔 (tuấn bạt). Ý nghĩa là: tài năng xuất chúng.
俊拔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng xuất chúng
outstandingly talented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊拔
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 他 是 行业 里 的 俊
- Anh ấy là người giỏi trong ngành.
- 他 是 一个 英俊 的 年轻人
- Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
拔›