Đọc nhanh: 陌生人 (mạch sinh nhân). Ý nghĩa là: người lạ; người không quen biết. Ví dụ : - 他不敢跟陌生人说话。 Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.. - 我很难和陌生人交朋友。 Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.
陌生人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lạ; người không quen biết
不了解的人
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 我 很 难 和 陌生人 交朋友
- Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌生人
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 总是 对 陌生人 微笑
- Anh ấy luôn mỉm cười với người lạ.
- 他 对 陌生人 感到 不怎么 好奇
- Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
生›
陌›