Đọc nhanh: 陌路 (mạch lộ). Ý nghĩa là: người lạ; người dưng; người dưng nước lã. Ví dụ : - 视同陌路。 coi như người dưng.
陌路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lạ; người dưng; người dưng nước lã
指路上碰到的不相识的人 也说陌路人
- 视同陌路
- coi như người dưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌路
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 这 条 陌路 通向 村庄
- Lối nhỏ này dẫn đến làng.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
陌›