Đọc nhanh: 熟知 (thục tri). Ý nghĩa là: biết rõ; hiểu rõ. Ví dụ : - 他对穷人的慷慨为人所熟知。 Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
熟知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết rõ; hiểu rõ
清楚地知道
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟知
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
知›