Đọc nhanh: 未知 (vị tri). Ý nghĩa là: không xác định, chưa hay. Ví dụ : - 是个未知的号码和用户 Không biết tên không rõ số lượng.
✪ 1. không xác định
unknown
- 是 个 未知 的 号码 和 用户
- Không biết tên không rõ số lượng.
✪ 2. chưa hay
不知道或没有了解清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未知
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 此中 何趣 未知
- Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 未来 充满 未知
- Tương lai đầy những điều chưa biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
知›