Đọc nhanh: 附丽 (phụ lệ). Ý nghĩa là: nương tựa; nương dựa. Ví dụ : - 无所附丽 không nơi nương tựa
附丽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương tựa; nương dựa
依附;附着
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附丽
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
附›