Đọc nhanh: 就近 (tựu cận). Ý nghĩa là: vùng phụ cận; lân cận; phụ cận. Ví dụ : - 蔬菜、肉类等副食品都是采取就近生产、就近供应的办法。 biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
就近 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng phụ cận; lân cận; phụ cận
在附近 (不上远处)
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就近
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 伊凡 最近 就 在 那
- Đó là nơi hiện tại của Ivan.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 他 就近 参加 了 活动
- Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
- 这个 戏 最近 就要 上演 了
- Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
近›