就近 jiùjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tựu cận】

Đọc nhanh: 就近 (tựu cận). Ý nghĩa là: vùng phụ cận; lân cận; phụ cận. Ví dụ : - 蔬菜肉类等副食品都是采取就近生产就近供应的办法。 biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

Ý Nghĩa của "就近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

就近 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng phụ cận; lân cận; phụ cận

在附近 (不上远处)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就近

  • volume volume

    - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • volume volume

    - 便利店 biànlìdiàn jiù zài 我家 wǒjiā 附近 fùjìn

    - Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.

  • volume volume

    - 伊凡 yīfán 最近 zuìjìn jiù zài

    - Đó là nơi hiện tại của Ivan.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér 学校 xuéxiào 很近 hěnjìn 转弯 zhuǎnwān ér jiù dào le

    - ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

  • volume volume

    - 就近 jiùjìn 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.

  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 附近 fùjìn 几分钟 jǐfēnzhōng jiù 可以 kěyǐ zǒu dào

    - nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 最近 zuìjìn 就要 jiùyào 上演 shàngyǎn le

    - Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao