Đọc nhanh: 周边 (chu biên). Ý nghĩa là: xung quanh; chung quanh; láng giềng. Ví dụ : - 周边环境很安静。 Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.. - 周边设施正在改善。 Các cơ sở xung quanh đang được cải thiện.. - 周边的风景非常美丽。 Cảnh quan xung quanh rất đẹp.
周边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh; chung quanh; láng giềng
周围
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 周边 设施 正在 改善
- Các cơ sở xung quanh đang được cải thiện.
- 周边 的 风景 非常 美丽
- Cảnh quan xung quanh rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 周边
✪ 1. 周边 (+ 的) + Danh từ (地区/国家/环境/交通)
"周边" vai trò định ngữ
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 周边 的 交通 很 便利
- Giao thông xung quanh rất thuận tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周边
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 周边 的 交通 很 便利
- Giao thông xung quanh rất thuận tiện.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 周边 设施 正在 改善
- Các cơ sở xung quanh đang được cải thiện.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
边›