Đọc nhanh: 两旁 (lưỡng bàng). Ý nghĩa là: trái phải hai bên; hai bên. Ví dụ : - 卫队站在门口两旁。 đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.. - 马路两旁种着整齐的梧桐树。 hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
两旁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái phải hai bên; hai bên
左右两边
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两旁
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 街道 两旁 森列 着 灯柱
- Hai bên đường có đèn cột dày đặc.
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
- 道路 两旁 落英缤纷
- Hai bên đường hoa rơi lả tả.
- 他们 对 坐在 餐桌 两旁
- Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
旁›